Chú thích Ex'Act

  1. Lee Eun-jung (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “엑소, 6월 정규 3집으로 컴백…대규모 쇼케이스”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  2. “엑소 "이번엔 더블 타이틀곡" …'Monster' 'Lucky One'으로 매력 어필”. DongA (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  3. Jo Hyun-joo (ngày 7 tháng 6 năm 2016). “'글로벌 대세' 엑소, 이번에도 가요계 평정 예고”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  4. Shim Jae-gyeol (13 tháng 8 năm 2016). “엑소, '로또'로 대기록 도전”. Korea Times (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  5. Yoon Sang-geun (ngày 8 tháng 5 năm 2016). “대세의 귀환..엑소 컴백 쇼케이스 "세젤슈! 핵대박!"”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  6. Kim Soo-min (ngày 9 tháng 5 năm 2016). “'엠카' 엑소, 방송 최초 컴백 무대 예고…더블 타이틀 선보인다”. Sports Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  7. “엑소, 7월 단독 콘서트 개최”. Seoul Today (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  8. Jung Ji-won (17 tháng 8 năm 2016). “엑소 카이, 리패키지 활동서 못본다…"부상 회복 전념"”. Xsports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  9. Moon Wan-sik (17 tháng 8 năm 2016). “엑소, KBS·MBC→'라우더' SBS '로또'로 활동”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  10. 1 2 3 Benjamin, Jeff (ngày 14 tháng 6 năm 2016). “EXO Earns First No. 1 on World Digital Songs With 'Monster'”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  11. “Gaon Digital Chart - Tuần 24, 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  12. “Gaon Digital Chart - Tuần 34, 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
  13. Benjamin, Jeff (6 tháng 9 năm 2016). “EXO Scores Second No. 1 on World Digital Songs With 'Lotto'”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  14. Jung Ji-won (ngày 8 tháng 6 năm 2016). “엑소 신드롬의 시작…음반 선주문량 66만장 돌파”. Xsports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  15. Lee Da-hye (ngày 12 tháng 6 năm 2016). “"엑소, 엑소를 넘었다" 정규 3집 앨범 '이그잭트', 발매 3일만의 역대 초동 1위 기록”. Asia Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
  16. 1 2 “Gaon Album Chart - Tuần 34, 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
  17. 1 2 “Gaon Album Chart - Tháng 9, 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. 1 2 3 4 “Ex'Act by Exo”. United States: iTunes Store. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  19. “Gaon Album Chart - Tuần 24, 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  20. “Oricon Weekly CD Albums Chart – ngày 20 tháng 6 năm 2016”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  21. “オリコン月間 CDアルバムランキング 2015年12月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn-Trung
Tiếng Nhật
EP
Album trực tiếp
Chuyến lưu diễn
Phim và chương trình truyền hình
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ex'Act http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://news.donga.com/BestClick/3/all/20160602/784... http://sports.hankooki.com/lpage/entv/201606/sp201... http://www.hankookilbo.com/v/f3b2acfc1259f02c3d3fe... http://tenasia.hankyung.com/archives/951328 http://www.sedaily.com/NewsView/1KXLKTS8R1/GH03 http://www.xportsnews.com/jenter/?ac=article_view&... http://www.xportsnews.com/jenter/?ac=article_view&... http://www.oricon.co.jp/rank/ja/m/2015-12/p/3/